Thông số in:
– Màu sắc: nhiều màu
– Số mặt in: 2 mặt
– Loại Giấy Couche 300gsm
– Kỹ thuật in: In Ghép
– KT Thành Phẩm: 8.8×5.3cm
– Cán màng : Màng mờ 2 mặt
– Cắt thành phẩm
SỐ LƯỢNG | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (vnđ) | THÀNH TIỀN (vnđ) |
---|---|---|---|
5 | Hộp | 24.000đ/hộp | 120.000đ |
10 | Hộp | 16.000đ/hộp | 160.000đ |
20 | Hộp | 15.500đ/hộp | 310.000đ |
100 | Hộp | 15.000đ/hộp | 1.500.000đ |
Bảng giá trên chưa bao gồm chi phí thiết kế từ 100.000đ |
Quy cách | SỐ LƯỢNG | ĐƠN VỊ TÍNH | THÀNH TIỀN (vnđ) |
---|---|---|---|
Bo góc / đục lỗ | 5 | Hộp | + 10.000đ / hộp |
10 | Hộp | + 7.000đ / hộp | |
> 50 | Hộp | + 5.000đ / hộp | |
Bảng giá bo góc, đục lỗ chưa bao gồm giá in. Giá thành phẩm = giá in + giá bo góc / đục lỗ |
.
Quy cách | SỐ LƯỢNG | ĐƠN VỊ TÍNH | THÀNH TIỀN (vnđ) |
---|---|---|---|
Ép kim 1 mặt – 1 màu | 1 | Hộp | 600.000đ |
5 | Hộp | 700.000đ | |
10 | Hộp | 900.000đ | |
20 | hộp | 1.500.000đ | |
Bảng giá này đã bao gồm giá in + ép kim |
..
Các mẫu card đẹp tham khảo
Lưu Ý Khi In Name Card
1. File thiết kế phải đúng hệ màu CMYK
2. Khi thành phẩm kích thước sẽ có độ chênh lệch ±1 mm. Riêng các file có viền khi thành phẩm sẽ có sự chênh lệch giữa các cạnh ±1 mm
3. Chỉ chấp nhận các file từ các phần mềm thiết kế đồ họa chuyên nghiệp Adobe Illustrator (Ai), Photoshop (Psd), Indesign (Indd) và Corel (Cdr)
4. Riêng đối với file hình độ phân giải phải từ 300 dpi trở lên
5. File nền đen muốn in đen tuyền anh chị để thông số như sau C: 50 M: 50 Y: 50 K: 100, riêng text chỉ để K100 các thông số còn lại 0
7. In ghép có ưu điểm là giá thành rẻ, tiết kiệm so với các kỹ thuật in khác, do đó khi in ghép nhiều bài in lại với nhau để in ấn, nên màu sắc sẽ tương đối 80% – 90% so với file in, mỗi lần in sẽ có sự chênh lêch về màu sắc
8. Nếu muốn in giống màu khách hàng cần đưa mẫu in đã thành phẩm cho chứng tôi để thợ in dậm theo. Nếu không chúng tôi không chấp nhận sự so sánh giữa mẫu in mới và mẫu in cũ